VN Đại Phong là đơn vị phân phối chính hãng cáp hạ thế Thịnh Phát với mức chiết khấu cao và chất lượng dịch vụ tốt tại Việt Nam. Cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp am hiểu về thông tin sản phẩm sẽ giúp Quý khách đưa ra lựa chọn thích hợp cho công trình của mình. Dưới đây là toàn bộ bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát vừa được cập nhật mới nhất mà Quý khách đang quan tâm.

Download bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát mới nhất
VN Đại Phong xin gửi đến Quý khách bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật. Quý khách có thể xem bảng giá chi tiết bằng cách click vào nút DOWNLOAD ở phía dưới để tải được bản đầy đủ.
LINK DOWNLOAD: BẢNG GIÁ CÁP HẠ THẾ THỊNH PHÁT
Bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát mới nhất
Bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát – Ruột đồng
Cập nhật toàn bộ thông tin bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát ruột đồng
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
Dây đồng bọc cách điện PVC – 450/750V – TCVN 6610-3 (IEC 60227) | |||
1 | CV 1,5 (7×0.52) | 5.700 | THỊNH PHÁT |
2 | CV 2,5 (7×0,67) | 9.140 | THỊNH PHÁT |
3 | CV 4 (7×0,85) | 14.340 | THỊNH PHÁT |
4 | CV 6 (7×1,04) | 21.080 | THỊNH PHÁT |
5 | CV 10 (7×1,35) | 35.510 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực 1 lõi dẫn đồng, cách điện PVC-V75- 0,6/1kV – AS/NZS 5000.1 | |||
1 | CV 1 (7×0,42) | 4.040 | THỊNH PHÁT |
2 | CV 1,5 (7×0,52) | 5.790 | THỊNH PHÁT |
3 | CV 2 (7×0,6) | 7.530 | THỊNH PHÁT |
4 | CV 2,5 (7×0,67) | 9.050 | THỊNH PHÁT |
5 | CV 3 (7×0,75) | 11.600 | THỊNH PHÁT |
6 | CV 4 (7×0,85) | 14.560 | THỊNH PHÁT |
7 | CV 6 (7x 1,04) | 21.350 | THỊNH PHÁT |
8 | CV 10 (7x 1,38) | 34.220 | THỊNH PHÁT |
9 | CV 16 (7×1,75) | 54.280 | THỊNH PHÁT |
10 | CV 25 (7×2,19) | 82.000 | THỊNH PHÁT |
11 | CV 35 (7×2,57) | 112.250 | THỊNH PHÁT |
12 | CV 50 (7×2,99) | 150.030 | THỊNH PHÁT |
13 | CV 70 (19×2,19) | 214.700 | THỊNH PHÁT |
14 | CV 95 (19×2,6) | 303.420 | THỊNH PHÁT |
15 | CV 120 (37×2,57) | 479.860 | THỊNH PHÁT |
16 | CV 150 (37×2,4) | 588.980 | THỊNH PHÁT |
17 | CV 185 (37×2,68) | 640.680 | THỊNH PHÁT |
18 | CV 240 (61×2,40) | 783.650 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực 1 lõi dẫn đồng, cách điện PVC – 0,6/1kV – IEC 60502 | |||
1 | CV 8 (7×1,2) | 28.480 | THỊNH PHÁT |
2 | CV 11 (7X1,43) | 36.760 | THỊNH PHÁT |
3 | CV 14 (7x 1,67) | 49.490 | THỊNH PHÁT |
4 | CV 250 (61×2,4) | 811.010 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực, 1 lõi dẫn đồng, cách điện PVC, bảo vệ PVC – 0,6/1kV – IEC 60502-1 | |||
1 | CV 1×1,5 (7×0,52) | 5.790 | THỊNH PHÁT |
2 | CV 1×2,5 (7×0,67) | 9.050 | THỊNH PHÁT |
3 | CV 1×4 (7×0,85) | 14.560 | THỊNH PHÁT |
4 | CV 1×6 (7x 1,04) | 21.350 | THỊNH PHÁT |
5 | CV 1×10 (7x 1,38) | 34.220 | THỊNH PHÁT |
6 | CV 1×16 (7×1,75) | 54.280 | THỊNH PHÁT |
7 | CV 1×25 (7×2,19) | 82.000 | THỊNH PHÁT |
8 | CV 1×35 (7×2,57) | 112.250 | THỊNH PHÁT |
9 | CV 1×50 (7×2,99) | 150.030 | THỊNH PHÁT |
10 | CV 1×70 (19×2,19) | 214.700 | THỊNH PHÁT |
11 | CV 1×95 (19×2,6) | 303.420 | THỊNH PHÁT |
12 | CV 1×120 (37×2,57) | 479.860 | THỊNH PHÁT |
13 | CV 1×150 (37×2,4) | 588.980 | THỊNH PHÁT |
14 | CV 1×185 (37×2,68) | 640.680 | THỊNH PHÁT |
15 | CV 1×240 (61×22,4) | 783.650 | THỊNH PHÁT |
16 | CV 1X300 (61×2,6) | 783.650 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực, 2 lõi dẫn đồng, cách điện PVC, bảo vệ PVC – 0,6/1kV – IEC 60502-1 | |||
1 | CVV 2×1 | 13.210 | THỊNH PHÁT |
2 | CVV 2×1,5 (7×0,52) | 17.810 | THỊNH PHÁT |
3 | CVV 2×2 | 21.070 | THỊNH PHÁT |
4 | CVV 2×2,5 (7×0,67) | 26.100 | THỊNH PHÁT |
5 | CVV 2×3,5 | 35.400 | THỊNH PHÁT |
6 | CVV 2×4 (7×0,85) | 37.800 | THỊNH PHÁT |
7 | CVV 2×4 | 37.800 | THỊNH PHÁT |
8 | CVV 2×6 (7×1,04) | 52.200 | THỊNH PHÁT |
9 | CVV 2×8 – 0,6/1kV | 65.330 | THỊNH PHÁT |
10 | CVV 2×10 (7×1,38) | 84.300 | THỊNH PHÁT |
11 | CVV 2×11 – 0,6/1kV | 82.330 | THỊNH PHÁT |
12 | CVV 2×14 – 0,6/1kV | 116.000 | THỊNH PHÁT |
13 | CVV 2×16 (7×1,75) | 130.700 | THỊNH PHÁT |
14 | CVV 2×25 (7×2,19) | 189.500 | THỊNH PHÁT |
15 | CVV 2×35 (7×2,57) | 252.500 | THỊNH PHÁT |
16 | CVV 2×50 (7×2,99) | 336.300 | THỊNH PHÁT |
17 | CVV 2×70 (19×2,19) | 470.000 | THỊNH PHÁT |
18 | CVV 2×95 (19×2,6) | 642.800 | THỊNH PHÁT |
19 | CVV 2×120 (19×2,9) | 837.000 | THỊNH PHÁT |
20 | CVV 2×150 (19×3,23) | 992.000 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực, 3 lõi dẫn đồng, cách điện PVC, bảo vệ PVC – 0,6/1kV – IEC 60502-1 | |||
1 | CVV 3×1 | 18.530 | THỊNH PHÁT |
2 | CVV 3×1,5 (7×0,52) | 23.500 | THỊNH PHÁT |
3 | CVV 3×2,5 (7×0,67) | 34.800 | THỊNH PHÁT |
4 | CVV 3×4 (7×0,85) | 51.000 | THỊNH PHÁT |
5 | CVV 3×6 (7×1,04) | 72.600 | THỊNH PHÁT |
6 | CVV 3×8 – 0,6/1kV | 97.400 | THỊNH PHÁT |
7 | CVV 3×10 (7×1,38) | 117.200 | THỊNH PHÁT |
8 | CVV 3×14 – 0,6/1kV | 162.200 | THỊNH PHÁT |
9 | CVV 3×16 (7×1,75) | 180.900 | THỊNH PHÁT |
10 | CVV 3×22 (7×1,75) | 246.600 | THỊNH PHÁT |
11 | CVV 3×25 (7×2,19) | 269.900 | THỊNH PHÁT |
12 | CVV 3×35 (7×2,57) | 362.600 | THỊNH PHÁT |
13 | CVV 3×38 (7×1,75) | 398.000 | THỊNH PHÁT |
14 | CVV 3×50 (7×2,99) | 487.400 | THỊNH PHÁT |
Cáp điện lực, 4 lõi dẫn đồng, cách điện PVC, bảo vệ PVC – 0,6/1kV – IEC 60502-1 | |||
1 | CVV 4×1 | 22.330 | THỊNH PHÁT |
2 | CVV 4×1,5 (7×0,52) | 29.870 | THỊNH PHÁT |
3 | CVV 4×2,5 (7×0,67) | 44.270 | THỊNH PHÁT |
4 | CVV 4×4 (7×0,85) | 66.670 | THỊNH PHÁT |
5 | CVV 4×6 (7×1,04) | 95.470 | THỊNH PHÁT |
6 | CVV 4×8 – 0,6/1kV | 95.470 | THỊNH PHÁT |
7 | CVV 4×10 (7×1,38) | 125.730 | THỊNH PHÁT |
8 | CVV 4×14 – 0,6/1kV | 152.730 | THỊNH PHÁT |
9 | CVV 4×16 (7×1,75) | 212.000 | THỊNH PHÁT |
10 | CVV 4×22 (7×1,75) | 232.270 | THỊNH PHÁT |
11 | CVV 4×25 (7×2,19) | 351.300 | THỊNH PHÁT |
12 | CVV 4×35 (7×2,57) | 479.900 | THỊNH PHÁT |
13 | CVV 4×50 (7×2,99) | 642.200 | THỊNH PHÁT |
Lưu ý: Bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ được thay đổi thường theo thời gian và theo giá trị đơn hàng. Để cập nhật chính xác bảng báo giá, Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi theo HOTLINE: 0909.249.001
Bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát – Ruột nhôm
Cập nhật toàn bộ thông tin bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát ruột nhôm
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn giá chưa VAT | Thương Hiệu |
Cáp điện lực 1 lõi dẫn nhôm, cách điện PVC-V75-0,6/1kV – AS/NZS 5000.1 | |||
1 | AI/PVC 16 (7×1,7) – 0,6/1kV | 6.900 | THỊNH PHÁT |
2 | AI/PVC 16 (7×1,71) – 0,6/1kV | 6.900 | THỊNH PHÁT |
3 | AI/PVC 25 (7×2,14) – 0,6/1kV | 10.490 | THỊNH PHÁT |
4 | AI/PVC 35 (7×2,52) – 0,6/1kV | 12.890 | THỊNH PHÁT |
5 | AI/PVC 35 (7×2,53) – 0,6/1kV | 12.890 | THỊNH PHÁT |
6 | AI/PVC 50 (19×1,8) – 0,6/1kV | 17.970 | THỊNH PHÁT |
7 | AI/PVC 70 (19×2,14) – 0,6/1kV | 24.190 | THỊNH PHÁT |
8 | AI/PVC 70 (19×2,15) – 0,6/1kV | 24.190 | THỊNH PHÁT |
9 | AI/PVC 95 (19×2,52) – 0,6/1kV | 24.190 | THỊNH PHÁT |
10 | AI/PVC 95 (19×2,53) – 0,6/1kV | 32.910 | THỊNH PHÁT |
11 | AI/PVC 120 (19×2,03) – 0,6/1kV | 32.910 | THỊNH PHÁT |
12 | AI/PVC 120 (19×2,81) – 0,6/1kV | 40.420 | THỊNH PHÁT |
13 | AI/PVC 150 (37×2,25) – 0,6/1kV | 40.420 | THỊNH PHÁT |
14 | AI/PVC 150 (19×3,17) – 0,6/1kV | 54.360 | THỊNH PHÁT |
15 | AI/PVC 185 (37×2,52) – 0,6/1kV | 54.360 | THỊNH PHÁT |
16 | AI/PVC 185 (37×2,53) – 0,6/1kV | 62.950 | THỊNH PHÁT |
17 | AI/PVC 240 (61×2,25) – 0,6/1kV | 62.950 | THỊNH PHÁT |
18 | AI/PVC 300 (61×2,52) – 0,6/1kV | 81.730 | THỊNH PHÁT |
19 | AI/PVC 16 (7×1,7) – 0,6/1kV | 101.040 | THỊNH PHÁT |
Lưu ý: Bảng giá cáp hạ thế Thịnh Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ được thay đổi thường theo thời gian và theo giá trị đơn hàng. Để cập nhật chính xác bảng giá dây cáp điện Thịnh Phát, Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi theo HOTLINE: 0909.249.001
Ưu điểm cáp hạ thế Thịnh Phát
Cáp hạ thế Thịnh Phát không chỉ được khách hàng tin tưởng bởi chất lượng đạt tiêu chuẩn mà các dòng sản phẩm còn có đa dạng mẫu mã, phù hợp với nhiều công trình xây dựng. Vì được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên cáp hạ thế Thịnh Phát có trong mình những ưu điểm nổi bật sau:
- Khả năng dẫn điện tốt: phần lõi được làm bằng đồng, nhôm nên truyền tải điện năng nhanh chóng và ổn định, hạn chế tình trạng đoản mạch và hao hụt năng lượng giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.
- Cách điện tối ưu: sử dụng nhựa PVC hoặc XLPE là những chất liệu nhựa cao cấp đảm bảo được sự an toàn khi sử dụng.
- Ứng dụng công nghệ hiện đại: được kiểm tra nghiêm ngặt bằng hệ thống máy kiểm nghiệm hiện đại hàng đầu từ Anh, Nhật Bản, Hàn Quốc nên chất lượng đầu ra luôn ổn định và đạt chuẩn mực Quốc tế.
- Bền bỉ: lớp vỏ bọc trong được làm từ PVC, PE nên rất bền chắc có công dụng hạn chế cháy nổ, chống nước tối ưu và không bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
VN Đại Phong phân phối cáp hạ thế Thịnh Phát chính hãng
VN Đại Phong là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp cho khách hàng sản phẩm cáp hạ thế Thịnh Phát tốt nhất cùng những trải nghiệm mua hàng chuyên nghiệp. Mong muốn của chúng tôi là giúp Quý khách có được sự lựa chọn phù hợp, tiết kiệm và tối ưu chi phí cho công trình. Yên tâm lựa chọn VN Đại Phong để nhận được:
- Sản phẩm chính hãng, được bảo hành 100%
- Mức chiết khấu cao trên thị trường
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí, báo giá tức thì
- Giao hàng đúng hẹn, trao tận tay đến nơi thi công
- Hàng về liên tục với số lượng lớn không lo thiếu
Liên hệ ngay VN Đại Phong để nhận được bảng giá dây cáp điện Thịnh Phát chính xác nhất nhé! Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại: 0909.249.001
- Email: dientrungthevndp@gmail.com